Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẫn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẫn

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào ngón áp út ngay chổ đeo nhẫn cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-ve-1133

bút vẽ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng trên lòng bàn tay trái theo chiều kim đồng hồ rồi đưa tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái sang hướng phải.

to-bao-1516

tờ báo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước giữa tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên, rộng hơn hai vai, lòng bàn tay ngửa, đồng thời mắt nhìn vào tay trái rồi nhìn qua tay phải.

gach-1323

gạch

Hai bàn tay hơi khum, đặt hai tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu các ngón tay chạm nhau rồi kéo ra hai bên thành hình chữ nhật. Sau đó hai bàn tay khép úp trước tầm ngực, lòng bàn tay phải úp trên mu bàn tay trái rồi hoán đổi úp chồng lên nhau hai lần.

dan-tranh-1297

đàn tranh

Tay trái hơi nắm, úp ra trước, chỉa ngón út ra phía trái rồi khải ngón út ra phía trái hai lần, tay phải xòe úp ra trước, các ngón tay cử động đồng thời khải tay ra trước ba lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

bat-1071

bát

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

Chủ đề