Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhãn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhãn

Cách làm ký hiệu

Tay trái các ngón chúm nhỏ lại, mũi hướng lên. Ngón trỏ và cái tay phải để vào giữa các ngón tay trái rồi làm động tác như lột vỏ (ba cái theo ba hướng).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

re-2034

rễ

Tay trái nắm gập khuỷu tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt ở khủyu tay trái rồi chỉa ra nhiều hướng như rể cây đâm tủa.

hoa-dao-1947

hoa đào

Tay phải chúm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

con-nguoi-1659

con người

(không có)

cha-624

cha

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

may-bay-384

máy bay

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề