Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ te tua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ te tua

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đặt hai tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, đầu mũi tay hướng xuống, hai ngón cái nắm vào lòng bàn tay rồi cùng di chuyển hai bàn tay sang phải đồng thời các ngón tay nhúc nhích.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ich-loi-3984

Ích lợi

Bàn tay phải xòe, đưa lên giữa ngực, dùng ngón áp út chạm vào giữa ngực rồi đánh quẹt ngón áp út hướng lên hai lần.

lo-lung-4033

lơ lửng

Tay phải xòe, đặt tay ngửa lên cao hơn tầm vai rồi lắc nhẹ tay qua lại trước tầm mặt.

nhanh-4094

nhanh

Hai tay dang rộng 2 bên, lồng bàn tay hướng vào nhau, đánh hất hai bàn tay vào nhau, cử động ở cổ tay (động tác nhanh, đánh 3 lần).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

beo-1623

béo

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

Chủ đề