Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhảy múa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa đứng lên lòng bàn tay trái, rồi nhảy nhảy lên lòng tay trái. Sau đó hai bàn tay đưa lên múa cụ thể.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
lau nhà
Hai tay nắm ngửa, đặt trước tầm ngực, tay phải đặt ngoài tay trái rồi làm động tác đẩy hai tay ra phía trước đồng thời người hơi khom.Sau đó hai bàn tay khép đưa ra trước tầm ngực trên, sáu đầu mũi tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo dang tay ra hai bên.
Từ phổ biến
cặp sách
(không có)
ông
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
xã hội
5 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
đ
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
Hô hấp
3 thg 5, 2020
băng vệ sinh
(không có)