Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nuốt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nuốt

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm nhỏ đặt giữa cổ hơi kéo xuống một chút, rồi làm động tác nuốt cụ thể, mắt diễm cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

moi-2805

mời

Hai tay khép, đưa ngửa ra trước, rồi di chuyển hai tay qua phải người nghiêng theo.

lien-lac-7212

Liên lạc

Hai tay làm như ký hiệu chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay đối diện nhau. Chuyển động đồng thời duỗi - gập ngón trỏ

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

Chủ đề