Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh đông máu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh đông máu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

than-the-1831

thân thể

Hai tay nắm đặt giữa ngực, tay phải đặt trên trên tay trái rồi nhích ra một cái rồi đặt trở vào.

diec-1675

điếc

Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.

phai-may-rau-1800

phái mày râu

Đánh chữ cái P, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung mũi rồi kéo tay về bên phải một cái.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

ga-2232

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

ba-614

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

ro-7018

4 thg 9, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

Chủ đề