Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép chia

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép chia

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út hướng ra ngoài rồi chấm hai dấu chấm như dấu của phép chia.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-giai-3032

bài giải

Tay phải khép, giơ tay ra trước cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống, Sau đó tay phải chúm đặt tay giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón tay mở ra.

chinh-ta-3074

chính tả

Bàn tay phải hơi khum khum, lòng bàn tay áp sau vành tai phải, đầu hơi nghiêng.Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ úp tay ra trước tầm ngực rồi làm động tác viết trên không và từ từ di chuyển sang phải.

kem-3185

kém

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ phải đánh vạt lên ngón trỏ trái theo hướng xuống.

chia-phep-tinh-chia-3076

chia (phép tính chia)

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón út ra, rồi chấm trên một cái kéo xuống chấm dưới một cái.

hoc-sinh-3172

học sinh

Tay phải úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái, kéo đưa sang phải nhấn rồi xuống môt cái.