Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép nhân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phép nhân
Cách làm ký hiệu
Hai ngón tay trỏ của hai bàn tay đặt chéo nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
Từ phổ biến
cà vạt
(không có)
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
ô
(không có)
h
(không có)
Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020
Viêm họng
28 thg 8, 2020
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
bàn chải đánh răng
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
anh ruột
31 thg 8, 2017