Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phía bắc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phía bắc

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái B, đặt trước sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái, kéo thẳng tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tuc-gian-4213

tức giận

Bàn tay phải khép, đặt ngửa tay ngang tầm bụng rồi nâng tay lên tới tầm ngực đồng thời mặt diễn cảm. Sau đó tay phải nắm, ngón út chỉa lên đưa đầu ngón út chạm trên má phải rồi quẹt tay mạnh về bên phải đồng thời mặt nghiêng sang trái.

e-vo-3936

ế vợ

Tay phải đánh cái chữ E, đưa ra ngoài.Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm dái tai.

em-3931

êm

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, đồng thời bàn tay phải đưa ra và từ từ tóp các ngón tay lại và úp lên nửa lòng bàn tay trái.

khiem-ton-3994

khiêm tốn

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt giữa miệng rồi kéo thẳng xuống tới ngực đồng thời đầu cúi theo.

thuoc-4186

thước

Cánh tay trái úp ngang qua tầm ngực, bàn tay phải khép các ngón tay chạm từ khủyu tay trái, kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

bo-3328

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

cha-624

cha

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

o-462

o

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

Chủ đề