Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quê hương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quê hương

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chọt chọt hoán đổi tay kéo lên chọt xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ruong-bac-thang-3705

ruộng bậc thang

Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay khép mũi tay hướng xuống, bàn tay phải khép úp, đặt lên cổ tay trái rồi nhấc xuống 3 bậc tới đầu các ngón tay.

nha-ve-sinh-3649

nhà vệ sinh

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải cong tạo dạng như chữ C , 3 ngón còn lại chỉa thẳng đứng tạo dạng như chữ W.

phuong-3675

phường

Tay phải kí hiệu chữ P đặt lên giữa bắp tay trái rồi kéo đưa ra phía trước vẫn giữ nguyên chữ P.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

h-456

h

(không có)

quan-321

quần

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

i-457

i

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

Chủ đề