Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quen

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm trên trán vỗ nhẹ hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cung-3881

cùng

Hai tay nắm chập vào nhau.

sai-2893

sai

Tay phải nắm, đập vào cằm.

khong-lo-4004

khổng lồ

Hai bàn tay xòe rộng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai tay rộng ngang tầm hai vai rồi kéo rộng ra sang hai bên, đồng thời đưa lên cao ngang tầm đầu.

bua-bai-3816

bừa bãi

Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, bàn tay phải xòe úp đưa vòng từ ngoài vào trên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái lên trên bàn tay phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gio-1339

giỏ

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

dem-2587

đếm

(không có)

ong-696

ông

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

d-451

d

(không có)

con-tam-2199

con tằm

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Chủ đề