Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sợ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sợ

Cách làm ký hiệu

Hai tay xoè to hai khuỷu tay áp hông, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, nhích lùi một cái, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

to-4198

to

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.

dung-cam-752

dũng cảm

Hai tay nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhấn mạnh hai nắm tay xuống hai lần.

ban-3794

bận

Cánh trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống , bàn tay phải khép, đặt cổ tay phải sát ngón cái của bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải nghiêng về bên phải 2 lần.

co-don-3888

cô đơn

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi đưa vào đặt giữa ngực.

thu-hep-4184

thu hẹp

Hai bàn tay khép , chấn hai bàn tay rộng bằng hai vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi từ từ kéo hẹp vào giữa tầm ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

ban-2333

bán

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

Chủ đề