Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rủi ro

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rủi ro

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải, CCNT “D”, gõ đầu ngón trỏ lên đầu. Bàn tay phải, duỗi các ngón tay tự nhiên, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ngang tầm trán, gập cổ tay một lần đồng thời chau mày, nhăn mặt.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

thap-4168

thấp

Bàn tay phải khép, úp, đưa ra song song với mặt đất rồi nhấn xuống một cái.

mong-4062

mỏng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau còn chừa kẻ hở rất nhỏ.

can-than-3833

cẩn thận

Hai bàn tay úp đưa ra trước rồi nhấn xuống kéo lên rồi nhấn xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

d-452

đ

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

d-451

d

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

khe-1971

khế

(không có)

Chủ đề