Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng trường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng trường

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón trỏ và ngón giữa ra đưa chếch về bên trái rồi gật một cái.Sau đó đánh chữ cái T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

bom-725

bom

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng ra trước. Đặt tay trước tầm mặt rồi hạ tay xuống tới tầm bụng. Sau đó hai tay nắm, áp 2 lòng bàn tay vào nhau rồi kéo dang hai tay ra 2 bên đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

nguy-hiem-777

nguy hiểm

Tay phải đánh chữ cái H (gần giống chữ K) gần miệng. Hai cánh tay gập lên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay để khum khum (như đang nắm một quả cam nhỏ). Sau đó đưa hai cánh tay chéo vào nhau thành hình dấu nhân.

khong-quan-762

không quân

Tay phải úp, ngón giữa và ngón áp út nắm lại rồi đẩy thẳng tới trước đồng thời đẩy lên cao. Sau đó hai tay nắm, tay phải úp vào ngực phải, tay trái úp gần bờ vai trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

tao-2070

táo

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

Chủ đề