Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tham lam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tham lam

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay áp sát nhau, cọ sát đẩy tới đẩy lui mặt diễn cảm. Sau đó hai bàn tay xoè to dang ra hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực, đồng thời 2 tay nắm chồng lên nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mem-4059

mềm

Hai bàn tay khép hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay giữa tầm ngực rồi bóp nhẹ hai tay một cái.

ngu-ngoc-3211

ngu ngốc

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

bat-tien-3790

bất tiện

Tay trái khum đặt ngang thái dương rồi từ từ hạ xuống ngang ngực, dùng ngón cái miế vào các ngón kia đưa ra phía trước.

xau-4244

xấu

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên quệt nhẹ vài lần vào hai má.

chu-truong-3868

chủ trương

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón trỏ lên hai bên khóe miệng rồi xoay vòng cổ tay đưa hai tay ra hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

i-457

i

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề