Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que thử thai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ que thử thai

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bo-bot-1629

bó bột

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực rồi quấn quanh 1 vòng với nhau. Tay phải chụm úp, đưa ra trước rồi xoa xoa các đầu ngón tay.

bac-si-1585

bác sĩ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.

mac-nghen-1743

mắc nghẹn

Ngón cái và ngón trỏ tay phải làm thành hình chữ O, đặt nơi yết hầu rồi kéo nhẹ xuống dưới.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"