Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú nhận / đầu thú

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú nhận / đầu thú

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khai-thac-2712

khai thác

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm đầu ngón trỏ dưới mắt phải rồi quay đầu ngó qua ngó lại.Sau đó hai tay xòe, dang rộng hai bên rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực đồng thời hai tay nắm lại, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái.

an-chay-2298

ăn chay

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

an-com-2303

ăn cơm

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên giữa miệng. Sau đó bàn tay xòe, đặt trước miệng rồi cử động các ngón tay.

phuc-vu-2879

phục vụ

Hai tay xòe, úp bên trái một cái, đưa qua úp bên phải một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước cao hơn tầm vai phải.

pha-2868

phá

Hai tay úp chỉa 2 ngón trỏ ra, đẩy tới kéo lui, (hai tay hoán đổi đẩy, kéo chiều ngược nhau).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

set-1009

sét

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

Chủ đề