Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuê (mướn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuê (mướn)

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T đưa từ ngoài vào đặt bên ngực phải, lòng bàn tay hướng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.

chay-2484

chạy

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

danh-ghen-2568

đánh ghen

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đanh thẳng ra trước.Sau đó tay phải xòe, úp vào giữa ngực rồi nhích tay lên xuống, mặt diễn cảm.

nghi-ngoi-2835

nghĩ ngợi

Ngón trỏ phải chạm vào thái dương hai lần.

to-chuc-2965

tổ chức

Hai bàn tay xòe, đặt hai tay úp lên hai bên vai rồi di chuyển hai bàn tay ra phía trước đồng thời các ngón cử động kết thúc động tác hai bàn tay xòe úp.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-ao-322

quần áo

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

mat-1744

mắt

(không có)

Chủ đề