Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tỏi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải khép, đập mạnh lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi dựng bàn tay lên dùng sống lưng bằm trên lòng bàn tay trái, bằm từ gần cổ tay ra tới các đầu ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-toan-3178

học toán

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.

dien-tich-3116

diện tích

Tay phải đánh chữ cái D và T.Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay tay phải một vòng.

hoc-3153

học

Tay phải đánh chữ cái H đặt lên giữa trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

ban-2332

bán

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

Chủ đề