Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trang điểm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trang điểm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dau-1667

đau

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.

de-1670

đẻ

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ban-1592

bẩn

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

m-460

m

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

Chủ đề