Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ư

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

y-473

y

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.