Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dau-1667

đau

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.

cam-1643

câm

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

gac-y-te-1687

gạc y tế

Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

Chủ đề