Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ươm cây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ươm cây

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm hờ tạo lỗ tròn, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải , ngón út và ngón cái của tay phải chạm nhau, đưa vào trên lỗ của tay trái rồi chọt xuống hai lần, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa xuống lỗ tròn tay trái rồi đẩy ngón trỏ chui lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tien-cong-807

tiến công

Tay phải đánh chữ cái T.Sau đó hai tay nắm, đưa lên đưa xuống ngang hai bên tai.

chuc-mung-2525

chúc mừng

Hai tay xòe đưa hai tay lên cao hơn tầm vai rồi lắc cổ tay nhiều lần. Sau đó tay phải chụm, cũng đưa tay lên cao rồi bung xòe ra

tron-2955

trốn

Bàn tay trái khép, đưa ra úp ngang tầm ngực, , bàn tay phải khép, úp đặt bên trong cánh tay trái rồi luồn đẩy bàn tay phải qua phía dưới cánh tay trái ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

chau-626

cháu

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

cha-624

cha

(không có)

Chủ đề