Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ký tên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ký tên

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt lên lòng bàn tay trái rồi làm động tác viết quẹt một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lien-hoan-1552

liên hoan

Hai tay đánh hai chữ cái L, đặt ngữa tay ra trước rồi đánh vòng hai tay vào người, hai vòng.

treo-2959

treo

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt úp bàn tay giữa tầm ngực, đồng thời tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong móc vào ngón cái tay trái rồi kéo tay sang phải đồng thời nhấn ba cái.

thoc-let-2942

thọc lét

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng, hướng về phía trước rồi ngoáy ngoáy trong không khí.

thu-dam-nu-7235

Thủ dâm nữ

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

o-464

ơ

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

me-685

mẹ

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

Chủ đề