Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòi nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòi nước

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải để trước tầm ngực, lòng bàn tay úp, các ngón tay tóp vào rồi làm động tác vặn như đang vặn vòi nước cụ thể. Sau đó bàn tay phải lật ngửa lên, các ngón tay hơi cong cong rồi lắc bàn tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-may-1130

bút máy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào trên lỗ trống của tay trái rồi nhúng nhẹ xuống một cái rồi nhấc tay ra ngoài rẩy một cái rồi làm động tác viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.

day-dien-1278

dây điện

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kép hai tay dang sang hai bên.Sau đó tay phải chụm đưa úp ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

cong-cu-1243

công cụ

Tay trái đánh chữ cái C, đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ ngón trỏ lên ngón cái tay trái hai lần.

rua-1474

rựa

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ bắt chéo nhau cứa cứa như dao. Sau đó bàn tay phải khép giơ cao chếch bên phải dùng sống tay chặt mạnh một đường qua trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

Chủ đề