Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Lễ hội

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Lễ hội

lien-hoan-1552

liên hoan

Hai tay đánh hai chữ cái L, đặt ngữa tay ra trước rồi đánh vòng hai tay vào người, hai vòng.

mieu-1553

miếu

Hai tay đánh hai chữ cái M, sáu đầu ngón chạm nhau, đặt tay giữa ngực rồi xá xuống hai lần.

mua-1555

múa

Hai tay giơ lên bên phải uốn cổ tay múa cụ thể rồi hoán đổi múa qua bên trái.

mua-rong-1554

múa rồng

Hai bàn tay xòe, đưa hai tay chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi làm động tác múa cụ thể. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt hai tay hai bên mép miệng rồi kéo vuốt cong ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-3328

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

mat-1744

mắt

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

Chủ đề