Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

dau-tien-6938

đầu tiên

Các ngón tay nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước, cổ tay xoay nhanh 1 vòng tròn sao cho lòng bàn tay hướng vào người.

dau-tien-3890

đầu tiên

Bàn tay phải chạm lên trán rồi hất ra phía trước. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải dựng đứng, mũi tay chống dưới lòng bàn tay trái.

dau-tien-3916

đầu tiên

Tay phải đưa ra trước cao hơn tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi đẩy tay ra trước hai lần.

dau-vai-267

đầu vai

Hai bàn tay úp, chạm các đầu ngón tay lên trên hai vai.

dau-vai-phai-185

đầu vai phải

Tay phải úp chạm đầu ngón lên trên vai phải.

dau-vai-trai-186

đầu vai trái

Tay trái úp chạm đầu ngón lên trên vai trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngua-2259

ngựa

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

y-473

y

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

nu-692

nữ

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

toc-1837

tóc

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

Chủ đề