Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Hà Nội

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

xiec-1583

xiếc

Hai bàn tay xòe, ngửa, đưa ra trước, bàn tay phải chúm rồi đẩy tay lên, đống thời cùng lúc mở xòe các ngón tay ra hứng trên không , bàn tay trái cũng làm thao tác như bàn tay phải, hoán đổi tay tung hứng 2 lần, mắt nhìn theo tay.

xuyen-qua-3025

xuyên qua

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép đưa mũi bàn tay phải xuyên qua giữa ngón tay trỏ và ngón giữa của bàn tay trái.

yen-lang-4253

yên lặng

Ngón trỏ tay phải đặt thẳng đứng trước miệng rồi đưa bàn tay phải từ miệng ra phía ngoài, lòng bàn tay hướng ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

dem-2587

đếm

(không có)

o-463

ô

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

khe-1971

khế

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

Chủ đề