Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-tram--200-841

Hai trăm - 200

Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.

hai-muoi-mot--21-836

Hai mươi mốt - 21

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

bay--7-821

Bảy - 7

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

toc-1837

tóc

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

khe-1971

khế

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

chau-626

cháu

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

Chủ đề