Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-tram-linh-mot--101-853

Một trăm linh một - 101

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

hai-muoi-ngan--20000-831

Hai mươi ngàn - 20,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

hai-ngan--2000-838

Hai ngàn - 2,000

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

bao-880

bão

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

Chủ đề