Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

cho-2137

chó

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

Chủ đề