Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh họ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-cai-644

con cái

Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.

ban-616

bạn

Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.

hang-xom-675

hàng xóm

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực. Sau đó đưa hai tay xuống úp hờ bên ngoài hông phải, tay phải úp bên ngoài tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-be-661

em bé

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

am-2322

ẵm

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

Chủ đề