Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh họ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cau-622

cậu

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên cằm, rồi đưa ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

anh-re-589

anh rể

Bàn tay phải chạm cằm. Đánh chữ cái R rẩy rẩy hai cái.

ba-601

Bàn tay phải ngửa, đặt dưới cằm rồi kéo nhích tay ra

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

vay-330

váy

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

Chủ đề