Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3

Cách làm ký hiệu

Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

mot-nua-848

Một nửa

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.Sau đó tay trái ngửa ra trước, sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra chia lòng bàn tay trái ra làm hai.

hai-tram--200-842

Hai trăm - 200

Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

but-1121

bút

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề