Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3

Cách làm ký hiệu

Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-trieu--1000000-858

Một triệu - 1,000,000

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

10--muoi-862

10 - mười

Ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, mở ra, chạm vào (động tác nhanh – ba ngón nắm).

chin-muoi--90-825

Chín mươi - 90

Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.