Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà ngoại

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt nằm ngang lên phía mép miệng bên trái rồi kéo từ trái sang phải, sau đó ngón trỏ tay phải đưa chỉ ra ngoài về phía bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

thim-706

thím

Đánh chữ cái “T”. Sau đó bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má.

em-be-661

em bé

Các ngón tay của hai bàn tay hơi khum đặt hai tay chạm hai bên ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hai cổ tay lần lượt lắc nhẹ so le nhau.

cu-656

cụ

Các ngón tay phải chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt từ hai bên má xuống cằm. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa ra phía trước.