Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn là (bàn ủi)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn là (bàn ủi)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực.Bàn tay phải nắm đặt úp hờ lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải qua lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chat-no-730

chất nổ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi đẩy bung 2 tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước.

dua-1317

đũa

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống vào lòng bàn tay trái rồi làm động tác gấp lên hai lần.

but-1122

bút

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.

but-long-1128

bút lông

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay ra trước rồi làm động tác viết đưa dần về bên phải. Sau đó tay phải giữ y vị trí, tay trái chụm vào tay phải rồi kéo ra ngòai chum các ngón tay lại.

cai-kieu-1168

cái kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau, đưa lên ngang vai, làm động tác nhấp lên nhấp xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

ong-696

ông

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

Chủ đề