Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa tay ra trước, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hướng qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bon--4-823

Bốn - 4

Bàn tay phải đưa ra trước bốn ngón tay, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

bay-muoi--70-816

Bảy mươi - 70

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2332

bán

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

a-448

a

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

toc-1837

tóc

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

Chủ đề