Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 000 000 000 (một tỉ)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 000 000 000 (một tỉ)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6-tuoi--sau-tuoi-7021

6 tuổi - sáu tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

bay-muoi--70-816

Bảy mươi - 70

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-be-661

em bé

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

ga-2232

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

day-1280

dây

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

Chủ đề