Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Cách làm ký hiệu

Tay phải hướng về phía trước đánh số 7 và số 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-nghin-le-mot-1001-847

một nghìn lẻ một (1,001)

Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

3-tuoi--ba-tuoi-6883

3 tuổi - ba tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

kien-2243

kiến

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

bo-621

bố

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

am-2322

ẵm

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

Chủ đề