Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Cách làm ký hiệu

Tay phải hướng về phía trước đánh số 7 và số 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

chin--9-830

Chín - 9

Đưa chín ngón tay.

mot-nghin--1000-852

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

v-471

v

(không có)

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

cay-1898

cây

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

vay-330

váy

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

Chủ đề