Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh Đao - Down

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh Đao - Down

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nach-1766

nách

Tay phải chỉ vào nách trái.

cap-cuu-1644

cấp cứu

Hai bàn tay nắm các ngón tay lại và đặt chồng lên nhau rồi chuyển động tay phải đưa lên, hạ xuống hai lần. Tay phải nắm để thừa hai ngón cái và trỏ chạm vào nhau và quay một vòng từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì ngón trỏ nắm lại và kéo ngón cái mạnh lên phía trên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

Chủ đề