Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân bàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cân bàn

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đặt tay trái cao hơn tay phải, rồi di chuyển lên xuống một lần. Sau đó hai bàn tay khép úp, hai ngón cái áp sát nhau đặt giữa tầm ngực rồi kéo một đường bằng sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-1194

bút

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

banh-xe-356

bánh xe

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi vẽ một vòng tròn to. Sau đó hai tay nắm úp ra trước rồi làm động tác như đạp xe đạp.

cai-nap-1175

cái nắp

Tay trái xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn ngửa, tay phải cũng xòe rộng rồi úp chụp lên tay trái.

do-1314

đò

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt ngón trỏ áp sát vào sống lưng bàn tay trái rồi ngoáy ngón trỏ như mái chèo.

guoc-1349

guốc

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, úp bàn tay trái ở giữa ngực, úp bàn tay phải lên bàn tay trái ở phần các ngón tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

k-458

k

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

chim-2108

chim

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

Chủ đề