Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái đầu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

met-1758

mệt

Úp bàn tay phải vào ngực, sau đó ngửa bàn tay ra trước ngực, đồng thời đầu hơi cúi nghiêng một chút sang phải.

suc-de-khang-1818

sức đề kháng

Hai tay nắm, gập mạnh khuỷu tay, đánh hai nắm tay ra trước.Sau đó tay trái nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp lên nắm tay trái. Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

mui-1763

mũi

(không có)

ba-614

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

bo-621

bố

(không có)

r-467

r

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

Chủ đề