Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái đầu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-day-1680

dạ dày

Tay phải chụm lại đưa lên miệng, sau đó chuyển tay phải xuống đặt ngửa ở bụng rồi kéo một đường sang phải.

bo-phan-sinh-duc-nam-7185

Bộ phận sinh dục nam

Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nam/con trai" + ký hiệu "của bạn".

y-ta-1846

y tá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ro-7018

4 thg 9, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

Chủ đề