Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm xúc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm xúc

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của bàn tay phải hơi cong, đặt chạm các đầu ngón trên má phải rồi hơi đẩy các ngón tay chúi xuống đồng thời nắm các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thanh-cong-4165

thành công

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.

to-4198

to

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.

moi-4066

mới

Hai tay khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

luoi-bieng-4047

lười biếng

Tay phải úp vào bên ngực trái rồi đập nhẹ hai lần.

chan-3848

chán

Tay phải nắm lại và đặt dưới cằm phải, đồng thời đầu hơi lắc, nét mặt hơi buồn.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

Chủ đề