Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải tóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải tóc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại đặt lên đầu, rồi làm động tác chải, sau đó mở tay ra và chạm tay vào đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuc-mung-2526

chúc mừng

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm hai bên ngực, lòng hai bàn tay hướng vào ngực, rồi kéo ngửa hai bàn tay ra, và di chuyển hai bàn tay sang phải.

treo-2958

treo

Hai tay nắm, hai ngón trỏ cong móc vào nhau, tay phải móc ở trên tay trái và nhúng nhẹ hai cái.

an-vat-2317

ăn vặt

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải xoè hình chữ V đưa từ trái qua phải ba lần.

vo-2998

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

chao-2472

chào

(không có)

d-451

d

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

cuoi-2556

cười

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

Chủ đề