Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải tóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chải tóc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại đặt lên đầu, rồi làm động tác chải, sau đó mở tay ra và chạm tay vào đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vo-3001

vỡ

Hai tay nắm, đặt gần nhau , bật bẻ hai nắm tay ra hai bên.

noi-xau-2854

nói xấu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt trước miệng rồi cử động ngón trỏ xoay một vòng.Sau đó dùng bàn tay phải phất một cái trước mũi, mặt nhăn, mũi hơi nhếch lên.

den-2588

đến

Tay phải đánh chữ cái Đ đặt bên vai trái rồi di chuyển từ trái sang phải.

rach-2884

rách

Hai tay úp, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, 4 đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi kéo vạt ra hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

v-471

v

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

Chủ đề