Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau

ba-596

Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

nu-692

nữ

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

bieu-2390

biếu

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

cuoi-2556

cười

(không có)

Chủ đề