Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đưa lên đầu, dùng ngón trỏ xoay một vòng xung quanh đỉnh đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-ngoai-606

bà ngoại

Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1670

đẻ

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

con-trai-652

con trai

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

ban-2330

bán

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

Chủ đề