Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đặt đứng giữa ngực, , lòng bàn tay hướng sang trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
i
(không có)
bơ
(không có)
quả măng cụt
(không có)
bệnh viện
(không có)
xôi gà
13 thg 5, 2021
bệnh nhân
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
băng vệ sinh
(không có)
béo
(không có)