Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con kiến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con kiến

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-2108

chim

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt tay úp trước miệng rồi hai ngón đó chập mở hai lần.

gau-ngua-2233

gấu ngựa

Hai tay khép úp, hơi khum đặt chếch về bên trái rồi từ từ đưa sang phải theo hình vòng cung, và kéo đưa vào giữa dừng trước tầm ngực. Giữ ngay vị trí này, lập tức dùng ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau, rồi đẩy đưa về phía trước hai lần.

chim-tri-2128

chim trĩ

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

ban-617

bạn

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

Chủ đề