Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa ra vào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa ra vào

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đưa lên trước tầm ngực, hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi bật hai bàn tay mở ra. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải, làm động tác bước tiến tới rồi bước lùi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-ly-1171

cái ly

Bàn tay phải khép dựng đứng giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi khẽ lắc lắc bàn tay xuống ngang miệng.Sau đó nắm bàn tay lại đưa lên miệng rồi hất nhẹ tay vào miệng như uống nước.

thep-1486

thép

Ngón cái và ngón trỏ của 2 bàn tay chạm nhau tạo lỗ tròn và áp gần nhau, đặt giữa tầm ngực rồi kéo sang hai bên. Sau đó tay phải nắm đập mu bàn tay dưới cằm.

ban-chai-cha-chan-1074

bàn chải chà chân

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa cong cong, tạo khỏang rộng bằng cái bàn chải đưa tay ra trước rồi đẩy tay qua lại ba lần.

ho-dan-1355

hồ dán

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, quẹt vào lòng tay trái hai lần.Sau đó áp mạnh lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

phong-khach-3672

phòng khách

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Đánh chữ cái “K”, đặt bên ngực trái kéo thẳng qua phải.

lau-3616

lầu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp tay ra trước rồi nhấc lên nhiều bậc từ thấp lên cao.

cua-ra-vao-1266

cửa ra vào

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hau tay sát nhau ở trước tầm mặt rồi bật mở ra hai bên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đẩy tay ra trước rồi đẩy ngược trở vào trong người.

canh-dong-3473

cánh đồng

Hai bàn tay úp trước tầm bụng , bắt chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo khỏa rộng sang hai bên đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đặt nằm ngang rồi lắc lắc chữ Y đồng thời đẩy về phía trước.

dong-song-3556

dòng sông

Hai bàn tay khép, chắn trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 20 cm rồi uốn lượn ra ngoài tạo Sau đó bàn tay phải khép, ngửa hơi khum, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

song-1812

sống

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

beo-1594

béo

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

em-trai-668

em trai

(không có)

v-471

v

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

Chủ đề