Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa ra vào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cửa ra vào

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đưa lên trước tầm ngực, hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi bật hai bàn tay mở ra. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải, làm động tác bước tiến tới rồi bước lùi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

tu-lanh-1500

tủ lạnh

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa chạm sát nhau.Sau đó hai tay nắm gập khuỷu rồi run run.

phan-1453

phấn

Ngón trỏ phải đặt giữa kẽ của ngón trỏ và giữa tay trái xoay xoay (các ngón còn lại nắm).

chieu-1230

chiếu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay đan xen vào nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.

bao-1069

báo

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, tay phải úp lên cổ tay trái rồi đánh phớt tay phải lên theo dọc cẳng tay hai lần.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

buu-dien-3472

bưu điện

Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay trái khép hơi cong dạng như chữ C, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người đưa vào trước tầm ngực đẩy các ngón tay chúi xuống trong lòng bàn tay trái.

cho-3503

chợ

Hai tay thả lỏng tự nhiên, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ tạo lỗ tròn úp hai tay ra trước rồi nhúng nhẹ lên xuống hai lần.

xi-nghiep-3770

xí nghiệp

Các đầu ngón tay của hai tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm ngực Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước rồi xoay lắc tay nhiều lần.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum hướng vào nhau, đưa từ hai bên vào trước tầm ngực sao cho hai tay có một khoảng cách nhỏ.

ben-phai-3452

bên phải

Bàn tay phải úp lên vai phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ga-2232

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

o-462

o

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

Chủ đề