Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đập

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép để nghiêng, đưa vào gần đầu các ngón tay trái, rồi kéo lên cao bằng ngang tầm đầu, sau đó chặt mạnh xuống chắn trước đầu các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tien-cong-808

tiến công

Các đầu ngón của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm ngực, rồi bật các đầu ngón tay ra đồng thời kéo ra hai bên. Sau đó hai bàn tay xòe úp đặt song song mặt đất rồi đẩy mạnh về trước.

lay-2758

lấy

Tay phải xòe, đưa ngửa ra trước rồi kéo vào giữa ngực đồng thời các ngón tay nắm lại

mo-2806

mở

Hai tay khép, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi bật mở ra hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

but-1121

bút

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

i-457

i

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

Chủ đề