Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu ngã

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu ngã

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

d-451

d

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

t-469

t

Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

man-1991

mận

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

su-su-2044

su su

(không có)

n-461

n

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

Chủ đề