Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa chuột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa chuột

Cách làm ký hiệu

Hai tay chụm lại để sát nhau, sau đó kéo sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-1925

dứa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng khứa trên mu bàn tay trái hai lần theo đường xiên.

qua-vai-2030

quả vải

Tay trái kí hiệu chữ O, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngay đầu ngón tay cái trái rồi bốc ra.

hoa-phong-lan-1963

hoa phong lan

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái P và L.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

lon-2247

lợn

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề