Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường đi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường đi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép chắn song song để hơi chếnh về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay hướng xuống dưới, rồi kéo từ phải qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

quoc-tich-3682

quốc tịch

Bàn tay phải đánh chữ cái "Q" rẩy về bên phải , lòng bàn tay hướng xuống đất. Sau đó tay phải đánh chữ cái T đặt lên giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang trái.

phia-truoc-3671

phía trước

Đánh chữ cái “P”. Sau đó đưa bàn tay phải ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy về trước một cái.

cho-3493

chỗ

Bàn tay trái khép đặt trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng xuống, chấm đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

quan-321

quần

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

ba-597

(không có)

man-1991

mận

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Chủ đề